1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TCCP.06 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Hội tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường sau khi có ý kiến bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Trường hợp hội tổ chức đại hội mà không báo cáo theo quy định thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền không phê duyệt điều lệ hội đã được thông qua. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống mạng điện tử (đối với TTHC mức độ 3, 4) http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
2.3.1 |
Hồ sơ báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ |
|
|
||||
- |
Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ; |
x |
|
||||
- |
Dự thảo báo cáo tổng Kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm điểm của ban lãnh đạo, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội; |
|
x |
||||
- |
Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có); |
|
x |
||||
- |
Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên ban lãnh đạo, ban kiểm tra hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ; |
|
x |
||||
- |
Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội; |
|
x |
||||
- |
Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội; |
|
x |
||||
- |
Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có). |
|
x |
||||
2.3.2 |
Hồ sơ báo cáo đại hội bất thường: |
|
|
||||
- |
Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội; |
x |
|
||||
- |
Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội; |
|
x |
||||
- |
Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội. |
|
x
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức hội. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc bất thường hoặc Văn bản từ chối |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ chuyên môn hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử thì công chức TN&TKQ thông báo bằng văn bản cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,02 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ để giải quyết theo quy định |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05và Hồ sơ kèm theo |
|||
B3 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B4 |
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ thì dự thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng XDCQ-TCBC xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì dự thảo Văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. |
Chuyên viên phòng XDCQ-TCBC |
07 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình, Dự thảo Văn bản cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc bất thường hoặc Văn bản từ chối |
|||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 |
Lãnh đạo phòng XDCQ-TCBC |
02 ngày |
Tờ trình, Dự thảo Văn bản cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc bất thường hoặc Văn bản từ chối |
|||
B6 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng XDCQ-TCBC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Tờ trình, Dự thảo Văn bản cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc bất thường hoặc Văn bản từ chối |
|||
B7 |
Phát hành văn bản: + Hồ sơ hợp lệ, phát hành Văn bản chuyển UBND tỉnh;
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản thông báo lý do từ chối tiếp nhận hồ sơ, đề nghị sửa đổi bổ sung. |
+ Công chức TN&TKQ của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Công chức TN&TKQ; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Mẫu 05, 06, Tờ trình, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh và hồ sơ kèm theo tại mục 2.3/Văn bản thông báo từ chối |
|||
B8 |
UBND tỉnh xem xét cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc bất thường hoặc từ chối |
UBDN tỉnh |
06 ngày |
Văn bản cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc bất thường hoặc Văn bản từ chối |
|||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức. |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Văn bản cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc bất thường hoặc Văn bản từ chối đã ký và đóng dấu |
|||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân và cập nhật kết quả trên phần mềm. sau khi có Quyết định của UBND tỉnh |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 và Văn bản cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc bất thường hoặc Văn bản từ chối |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
|
Mẫu phiếu 01; 02, 03, 04,(nếu có), 06 lưu tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC |
||||||
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||||||
Tờ trình và dự thảo Văn bản UBND tỉnh hoặc văn bản từ chối |
|||||||
Văn bản cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc bất thường hoặc Văn bản từ chối |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng XDCQ-TCBC thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||