1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TĐKT.H.07 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Tập thể, cá nhân có thành tích có thành tích trong phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Hồ sơ đối với tổ chức có tập thể, cá nhân được khen thưởng |
|
|
|||||
- |
Tờ trình đề nghị khen thưởng; |
x |
|
|||||
- |
Danh sách đề nghị khen thưởng; |
x |
|
|||||
- |
Biên bản họp Hội đồng Thi đua - Khen thưởng. |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Hồ sơ đối với tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng |
|
|
|||||
- |
Báo cáo thành tích tập thể, theo mẫu BM.TĐKT.H.07.01; |
x |
|
|||||
- |
Báo cáo thành tích cá nhân, theo mẫu BM.TĐKT.H.07.02. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính, thời gian xử lý tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền xử lý nhận được hồ sơ. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định khen thưởng, Khung, Giấy khen/Văn bản thông báo đối với trường hợp không đủ điều kiện khen thưởng |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến; Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo 2.3 |
||||
B3 |
Phân công cán bộ phòng xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B4 |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thực hiện thẩm định điều kiện tiêu chuẩn: + Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ảnh đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo Văn bản báo cáo gửi đến các thành viên Hội đồng TĐKT để tổ chức họp hoặc Văn bản xin ý kiến (nếu không tổ chức họp) trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt, chuyển B5 để thực hiện. + Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện tiêu chuẩn thì dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt, chuyển B13 để thực hiện |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng |
05 ngày
|
Mẫu 05 Dự thảo Văn bản báo cáo gửi đến các thành viên Hội đồng TĐKT để tổ chức họp hoặc Văn bản xin ý kiến (nếu không tổ chức họp) hoặc Dự thảo văn bản thông báo
|
||||
B5 |
Trình lãnh đạo phòng xem xét và phát hành văn bản |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Mẫu 05 Văn bản báo cáo gửi đến các thành viên Hội đồng TĐKT để tổ chức họp hoặc Văn bản xin ý kiến (nếu không tổ chức họp) hoặc Văn bản thông báo |
||||
B6 |
Tổ chức họp xét hình thức khen thưởng hoặc xem xét, cho ý kiến bằng văn bản: |
Hội đồng TĐKT; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày
|
Mẫu 05 Biên bản họp xét hoặc Văn bản tổng hợp ý kiến của Hội đồng TĐKT |
||||
B7 |
Tổng hợp ý kiến của Hội đồng TĐKT: + Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí đề nghị khen thưởng: Dự thảo Tờ trình đề nghị khen thưởng kèm dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng xem xét. + Nếu Hội đồng TĐKT không đồng ý, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức trình khen thưởng. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị khen thưởng kèm dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Dự thảo văn bản thông báo kết quả xét duyệt của Hội đồng TĐKT |
||||
B8 |
Trình lãnh đạo phòng xem xét và phát hành văn bản * Đối với văn bản thông báo chuyển B13 để thực hiện |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Mẫu 05 Tờ trình đề nghị khen thưởng kèm dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Văn bản thông báo kết quả xét duyệt của Hội đồng TĐKT |
||||
B9 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét quyết định * Hồ sơ trình: Tờ trình kèm dự thảo quyết định; Biên bản họp Hội đồng TĐKT/Văn bản tổng hợp ý kiến của Hội đồng TĐKT và Hồ sơ kèm theo |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày |
Mẫu 05 Quyết định khen thưởng |
||||
B10 |
In Giấy khen và trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày |
Giấy khen |
||||
B11 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày |
Mẫu 05 Quyết định và Giấy khen/Văn bản thông báo |
||||
B12 |
Tiếp nhận Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc Văn bản thông báo |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; |
01 ngày |
Mẫu 05, 06 Quyết định, khung, Giấy khen/Văn bản thông báo |
||||
B13 |
Trả kết quả cho đối tượng được khen thưởng hoặc văn bản thông báo kết quả thẩm định, xét duyệt tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua đường Bưu điện. Kết thúc quá trình thực hiện TTHC trên DVC. |
Công chức TN&TKQ. Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Quyết định, khung, Giấy khen hoặc văn bản thông báo |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất là 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công để gửi cho Tổ chức. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|||||||
|
BM.TĐKT.H.07.01 |
Báo cáo thành tích tập thể |
||||||
BM.TĐKT.H.07.02 |
Báo cáo thành tích cá nhân |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||||||
- |
Biên bản họp xét hoặc Văn bản tổng hợp ý kiến của Hội đồng TĐKT |
|||||||
- |
Biên bản họp Hội đồng TĐKT |
|||||||
- |
Quyết định khen thưởng |
|||||||
- |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ đến đơn vị lưu trữ theo thẩm quyền và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||