1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TĐKT.T.06 |
|||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||||
|
Tập thể có thành tích được đề nghị khen thưởng. |
||||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Bộ phận làm công tác TĐKTcác Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh liên thông đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua đường bưu điện; - Qua hệ dịch vụ công trực tuyến. |
||||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||||
2.3.1 |
Hồ sơ đối với tổ chức đề nghị khen thưởng: |
|
|
||||||
- |
Tờ trình đề nghị khen thưởng; |
x |
|
||||||
- |
Danh sách đề nghị khen thưởng; |
x |
|
||||||
- |
Biên bản họp Hội đồng thi đua - Khen thưởng. |
x |
|
||||||
2.3.2 |
Hồ sơ đối với tập thể được đề nghị khen thưởng |
|
|
||||||
- |
Báo cáo thành tích tập thể theo mẫu BM.TĐKT.T.06.01. |
x |
|
||||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện vẫn thực hiện việc nộp bản chính, thời gian xử lý tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền xử lý nhận được hồ sơ. |
||||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ đối với tổ chức đề nghị khen thưởng; 02 bộ đối với tập thể được đề nghị khen thưởng. |
||||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh. |
||||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức |
||||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định khen thưởng, cờ/Văn bản thông báo |
||||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức; Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,02 (nếu có) 06; hồ sơ theo mục 2.3; |
|||||
B2 |
Cập nhật trên hệ thống HSCV và Chuyển hồ sơ cho Ban thi đua khen thưởng để xử lý |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Công chức Phòng Nghiệp vụ xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thực hiện thẩm định điều kiện tiêu chuẩn: + Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ảnh đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh; Quyết định của UBND tỉnh trình Lãnh đạo phòng ký nháy và trình lãnh đạo Ban ký duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện tiêu chuẩn thì dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy và trình Lãnh đạo ban ký duyệt thông báo |
Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Phòng Nghiệp vụ |
09 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh; Quyết định của UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
|||||
B5 |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký duyệt Văn bản trình UBND tỉnh; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc thông báo kết quả thẩm định hồ sơ; Trường hợp thông báo, chuyển bước 10 |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
02 ngày |
Mẫu 05 Văn bản trình UBND tỉnh; Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
|||||
B6 |
Phát hành và gửi hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét. Nộp hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. * Hồ sơ trình: Văn bản trình UBND tỉnh; dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư/Công chức được giao xử lý hồ sơ
Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 Văn bản trình UBND tỉnh; dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
|||||
B7 |
Trình UBND tỉnh xem xét xử lý |
UBND tỉnh |
05 ngày |
Mẫu 01, 05; Văn bản trình UBND tỉnh; Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
|||||
B8 |
Ban hành Quyết định và gửi kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho Ban TĐKT. |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Mẫu 01, 05,06; Quyết định của UBND tỉnh |
|||||
B9 |
Tiếp nhận Quyết định, in cờ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ Ban TĐKT/Phòng THHC |
05 ngày |
Mẫu 01, 05; Quyết định của UBND tỉnh; Cờ |
|||||
B10 |
Thông báo kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và kết thúc việc xử lý trên DVC. |
Công chức TN&TKQ |
0.5 ngày |
Mẫu 01, 06 Quyết định của UBND tỉnh/ Văn bản thông báo |
|||||
B11 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định khen thưởng từ Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, Bộ phận làm công tác thi đua, khen thưởng (Phòng Nội vụ UBND cấp huyện, Văn phòng hoặc Phòng Tổ chức cán bộ các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh tiếp nhận hiện vật khen thưởng tại Ban TĐKT và thông báo cho đơn vị trình khen thưởng biết. |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ Ban TĐKT; Bộ phận làm công tác thi đua, khen thưởng (Phòng Nội vụ UBND cấp huyện, Văn phòng hoặc Phòng Tổ chức cán bộ các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh) |
Giờ hành chính |
Quyết định khen thưởng, Cờ |
|||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất là 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho Tổ chức. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||||
|
BM.TĐKT.T.06.01 |
Báo cáo thành tích tập thể |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
||||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
||||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||||||
- |
Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo |
||||||||
- |
Các văn bản khác có liên quan |
||||||||
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu: 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ đến đơn vị lưu trữ theo thẩm quyền và lưu trữ theo quy định hiện hành. |