1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TĐKT.TƯ.05 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
“Cờ thi đua của Chính phủ” được xét tặng cho các tập thể sau: 1. Là tập thể tiêu biểu xuất sắc dẫn đầu trong số các tập thể đạt tiêu chuẩn Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương. Số lượng tập thể được xét, đề nghị tặng “Cờ thi đua của Chính phủ” không quá 20% tổng số tập thể đạt tiêu chuẩn tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương. 2. Bộ, ban, ngành, đoàn thể trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương dẫn đầu các khối, cụm thi đua do Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương tổ chức. 3. Tập thể tiêu biểu nhất trong phong trào thi đua theo chuyên đề do Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ phát động được đánh giá, bình xét, suy tôn khi sơ kết, tổng kết từ 05 năm trở lên. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Bộ phận làm công tác TĐKT các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh liên thông đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Qua đường bưu điện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Hồ sơ đối với tổ chức |
|
|
|||||
- |
Tờ trình đề nghị khen thưởng; |
x |
|
|||||
- |
Danh sách đề nghị khen thưởng; |
x |
|
|||||
- |
Biên bản họp Hội đồng thi đua - Khen thưởng. |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Hồ sơ đối với tập thể được đề nghị khen thưởng |
|||||||
- |
Báo cáo thành tích tập thể theo mẫu BM.TĐKT.TƯ.05.01. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện vẫn thực hiện việc nộp bản chính, thời gian xử lý tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền xử lý nhận được hồ sơ. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 02 bộ đối với tổ chức đề nghị khen thưởng; 04 bộ đối với tập thể được đề nghị khen thưởng. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh; UBND tỉnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Văn phòng Tỉnh ủy |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định khen thưởng, Cờ/ Văn bản thông báo |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức; Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có) 06; hồ sơ theo mục 2.3; |
||||
B2 |
Cập nhật trên hệ thống HSCV và Chuyển hồ sơ cho Ban thi đua khen thưởng để xử lý |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. |
Lãnh đạo Ban |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Công chức Phòng Nghiệp vụ xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thực hiện thẩm định điều kiện tiêu chuẩn: + Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ảnh đủ điều kiện tiêu chuẩn, tổng hợp chuyển Thư ký Hội đồng TĐKT dự thảo văn bản lấy ý kiến nhân dân (qua Báo Hà Tĩnh; Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh); + Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện tiêu chuẩn thì dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy và trình Lãnh đạo ban ký duyệt thông báo |
Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Phòng Nghiệp vụ |
05 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo văn bản lấy ý kiến nhân dân (qua Báo Hà Tĩnh; Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh) hoặc dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
||||
B5 |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến nhân dân (qua Báo Hà Tĩnh; Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh) hoặc thông báo kết quả thẩm định hồ sơ; |
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến nhân dân (qua Báo Hà Tĩnh; Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh); hoặc văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
||||
B6 |
Phát hành và gửi văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ chuyển B19 |
Văn thư/Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Văn bản lấy ý kiến nhân dân (qua Báo Hà Tĩnh; Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh); hoặc văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
||||
B7 |
Đăng tải thông tin (chậm nhất sau 02 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ban TĐKT tỉnh) |
Báo Hà Tĩnh; Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
02 ngày |
Bài báo, bản tin và văn bản thông báo đã đăng tải thông tin gửi Ban TĐKT |
||||
B8 |
- Tổng hợp ý kiến nhân dân; Làm văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT tỉnh; - Tổ chức họp xét hình thức khen thưởng hoặc cho ý kiến trực tiếp vào văn bản hoặc xem xét, cho ý kiến bằng văn bản: |
Hội đồng TĐKT; Ban TĐKT (Sở Nội vụ) |
08 ngày (trong đó có 07 ngày chờ ý kiến phản hồi của nhân dân) |
Biên bản họp xét hoặc ý kiến trực tiếp vào văn bản xin ý kiến hoặc cho ý kiến bằng văn bản |
||||
B9 |
Tổng hợp ý kiến của Hội đồng TĐKT tỉnh: + Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí đề nghị khen thưởng: Dự thảo văn bản báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy (qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy) trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Ban TĐKT ký duyệt các văn bản; + Nếu Hội đồng TĐKT tỉnh không đồng ý, dự thảo văn bản thông báo kết quả xét duyệt của hội đồng trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Ban TĐKT ký duyệt văn bản và chuyển bước 19. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ/Ban TĐKT |
02 ngày |
- Biên bản họp Hội đồng TĐKT; - Dự thảo Văn bản xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy (qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy); - Dự thảo văn bản thông báo kết quả xét duyệt của hội đồng. |
||||
B10 |
Ký duyệt các văn bản báo cáo, xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy hoặc văn bản thông báo kết quả xét duyệt của hội đồng cho tổ chức trình khen thưởng
|
Lãnh đạo Ban TĐKT
|
02 ngày |
- Văn bản xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy (qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy). - Văn bản thông báo kết quả xét duyệt của Hội đồng. |
||||
B11 |
Phát hành và gửi văn bản: - Văn bản xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy (qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy); - Văn bản thông báo kết quả xét duyệt của Hội đồng. |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy (qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy). - Văn bản thông báo kết quả xét duyệt của Hội đồng. |
||||
B12 |
- Xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy (qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy); |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Văn phòng Tỉnh ủy
|
05 ngày |
Thông báo ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
||||
B13 |
- Hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Tổng hợp ý kiến và dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ, trình lãnh đạo phòng ký nháy vào phiếu trình UBND tỉnh |
Công chức được giao xử lý hồ sơ/LĐ phòng |
04 ngày |
Mẫu 05 Báo cáo tổng hợp; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ |
||||
B14 |
Trình lãnh đạo Ban TĐKT ký các văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban TĐKT |
01 ngày |
Mẫu 05 Báo cáo tổng hợp; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ, kèm Phiếu trình |
||||
B15 |
Phát hành và gửi hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét. Nộp hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. * Hồ sơ trình: Báo cáo tổng hợp; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ, kèm Phiếu trình và hồ sơ kèm theo |
Văn thư/Công chức được giao xử lý hồ sơ
Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Mẫu 01, 06 Báo cáo tổng hợp; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ, kèm Phiếu trình và hồ sơ kèm theo |
||||
B16 |
Trình UBND tỉnh xem xét xử lý |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
Mẫu 05; Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ |
||||
B17 |
Ban hành Tờ trình đề nghị Thủ tướng Chính phủ, đóng dấu xác nhận vào bản Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân và gửi kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho Ban TĐKT. |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Mẫu 05,06; Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ và hồ sơ kèm theo |
||||
B18 |
Tiếp nhận Tờ trình, chuyển Hồ sơ điện tử và bản giấy đến Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ Ban TĐKT |
01 ngày |
Mẫu 01, 06; Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ và hồ sơ kèm theo |
||||
B19 |
Thông báo kết quả giải quyết TTHC cho Tổ chức và kết thúc việc xử lý trên DVC. |
Công chức TN&TKQ |
0.5 ngày |
Mẫu 01, 06 Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ. Hoặc: Văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ hoặc văn bản thông báo kết quả xét duyệt của Hội đồng TĐKT. |
||||
B20 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định khen thưởng từ Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Ban TĐKT tỉnh làm việc với Ban TĐKT Trung ương để tiếp nhận hiện vật khen thưởng và thông báo cho đơn vị trình khen thưởng biết. |
Ban TĐKT |
Giờ hành chính |
Quyết định khen thưởng, Cờ |
||||
B21 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Ban TĐKT đơn vị trình khen thưởng tiếp nhận hiện vật khen thưởng tại Ban TĐKT để trả kết quả cho đối tượng được khen thưởng. Trực tiếp tại Ban TĐKT tỉnh hoặc nhận qua đường bưu điện |
Bộ phận làm công tác thi đua, khen thưởng (Phòng Nội vụ UBND cấp huyện, Văn phòng hoặc Phòng Tổ chức cán bộ các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh) |
Giờ hành chính |
Quyết định khen thưởng, Cờ |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất là 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho Tổ chức. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
BM.TĐKT.TƯ.05. 01 |
Báo cáo thành tích tập thể
|
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||||||
- |
Biên bản họp xét hoặc ý kiến trực tiếp vào văn bản xin ý kiến |
|||||||
- |
Biên bản họp Hội đồng TĐKT |
|||||||
- |
Tờ trình của UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ |
|||||||
- |
Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo |
|||||||
- |
Các văn bản khác có liên quan |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu: 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ đến đơn vị lưu trữ theo thẩm quyền và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
15:05 22/06/2020
Tin liên quan
- Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại ( 22/06/2020 )
- Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình ( 22/06/2020 )
- Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất. ( 22/06/2020 )
- Tặng Cờ của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề ( 22/06/2020 )
- Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề ( 22/06/2020 )