1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TĐKT.X.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Tập thể, cá nhân có thành tích trong phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa xã; - Qua đường bưu điện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Hồ sơ đối với tổ chức có tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng: |
|
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị khen thưởng; |
x |
|
|||||
- |
Danh sách đề nghị khen thưởng; |
x |
|
|||||
- |
Biên bản xét khen thưởng. |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Hồ sơ đối với tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng |
|
|
|||||
- |
Báo cáo thành tích tập thể, theo mẫu BM.TĐKT.X.02.01; |
x |
|
|||||
- |
Báo cáo thành tích cá nhân, theo mẫu BM.TĐKT.X.02.02. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện vẫn thực hiện việc nộp bản chính, thời gian xử lý tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền xử lý nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa xã. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
|||||||
2.8 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định khen thưởng, Khung, Giấy khen /Văn bản thông báo trường hợp không đủ điều kiện khen thưởng |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu Tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức; Công chức bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3.2 |
||||
B2 |
- Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ thì thực hiện bước tiếp theo. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì dự thảo Văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt |
- Công chức bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã - Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
01 ngày |
Mẫu 01,05; hồ sơ theo mục 2.3.2 - Văn bản thông báo |
||||
B3 |
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thực hiện thẩm định điều kiện tiêu chuẩn: + Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã. + Nếu hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện tiêu chuẩn thì dự thảo văn bản nêu lý do không tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho đối tượng đề nghị, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyêt |
Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
07 ngày
|
Văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
||||
Tổ chức họp xét hình thức khen thưởng hoặc cho ý kiến bằng văn bản hoặc xem xét, cho ý kiến bằng văn bản: |
Hội đồng TĐKT cấp xã; Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
05 ngày |
Mẫu 05 - Biên bản họp xét hoặc ý kiến trực tiếp vào văn bản xin ý kiến |
|||||
B4 |
Tổng hợp ý kiến của Hội đồng TĐKT: + Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí đề nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt + Nếu Hội đồng TĐKT không đồng ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp xã; Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
02 ngày |
- Biên bản họp Hội đồng TĐKT; - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức trình khen thưởng . |
||||
B5 |
Ký duyệt Quyết định khen thưởng hoặc Văn bản thông báo kết quả |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Mẫu 05 Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo |
||||
B6 |
In Giấy khen và trình Chủ tịch UBND xã ký |
Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày |
Giấy khen |
||||
B7 |
Đóng dấu và phát hành văn bản |
Văn phòng UBND cấp xã |
01 ngày |
Mẫu 05 Quyết định và Giấy khen/Văn bản thông báo |
||||
B8 |
Tiếp nhận Quyết định khen thưởng, Giấy khen hoặc Văn bản thông báo kết quả
|
Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã |
01 ngày |
Mẫu 05, 06 Quyết định, khung, Giấy khen/Văn bản thông báo |
||||
B9 |
Trả kết quả trực tiếp cho đối tượng hoặc qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa xã hoặc qua đường Bưu điện. |
Công chức bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định, khung, Giấy khen/Văn bản thông báo |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất là 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa xã để gửi cho tổ chức trình khen thưởng. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
BM.TĐKT.X.02.01 |
Báo cáo thành tích tập thể |
||||||
|
BM.TĐKT.X.02.02 |
Báo cáo thành tích cá nhân |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3; |
|||||||
- |
Biên bản họp xét hoặc ý kiến trực tiếp vào văn bản xin ý kiến; |
|||||||
- |
Biên bản họp Hội đồng TĐKT; |
|||||||
- |
Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo; |
|||||||
- |
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu: 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ đến đơn vị lưu trữ theo thẩm quyền và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
17:08 22/06/2020
Tin liên quan
- Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” ( 22/06/2020 )
- Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình ( 22/06/2020 )
- Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất ( 22/06/2020 )
- Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề ( 22/06/2020 )
- Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị ( 22/06/2020 )