1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TG.07 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Không có |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Văn bản đề nghị, theo mẫu BM.TG.07.01 |
x |
|
||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công UBND cấp huyện |
||||||
2.7 |
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ - Cơ quan có thầm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan được ủy quyền: Không - Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan |
||||||
2.8 |
Đối tường thực hiện TTHC: Tổ chức tôn giáo |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
||||||
2.10 |
|
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức; Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02, (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B2 |
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để giải quyết theo quy định. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|||
B3 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B4 |
Phòng Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định: - Đi kiểm tra thực tế - Tổ chức họp xem xét |
Chuyên viên Phòng Nội vụ |
10 ngày |
Mẫu 05, Biên bản kiểm tra thực tế; Biên bản họp xem xét |
|||
B5 |
Trong từng trường hợp cụ thể chuyên viên Phòng Nội vụ tham mưu văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt, phát hành và gửi văn bản. |
Chuyên viên Phòng Nội vụ/LĐ phòng Nội vụ |
03 ngày |
Mẫu 05; Văn bản xin ý kiến |
|||
B6 |
Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan, dự thảo văn bản báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét. + Nếu thống nhất chấp thuận thì Dự thảo văn bản chấp thuận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt. + Nếu không chấp thuận thì dự thảo văn bản không chấp thuận trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt. |
Các cơ quan liên quan; Chuyên viên Phòng Nội vụ |
06 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản tham mưu đề xuất; Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
|||
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký văn bản đề xuất và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ cấp huyện |
02 ngày |
Mẫu 05; Văn bản tham mưu đề xuất; Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
|||
B8 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận |
|||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyệnvà chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
½ ngày |
Mẫu 05, 06; Văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận đã ký và đóng dấu. |
|||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân và cập nhật kết quả trên phần mềm. |
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đã ký và đóng dấu. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.TG.07.01
|
Văn bản đề nghị |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Trung tâm hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||||
- |
Văn bản xin ý kiến (nếu có) |
||||||
- |
Biên bản họp; Biên bản kiểm tra thực tế (nếu có) |
||||||
- |
Ý kiến của các cơ quan liên quan và văn bản tham mưu đề xuất |
||||||
- |
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
||||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận xử lý trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố
16:52 22/06/2020
Tin liên quan
- Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc ( 22/06/2020 )
- Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố ( 22/06/2020 )
- Thủ tục đề nghị tổ chức có cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã ( 22/06/2020 )
- Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã ( 22/06/2020 )
- Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã ( 22/06/2020 )