1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TG.X.07 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được chấp thuận địa điểm mới, nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung phải chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến Ủy ban nhân dân cấp xã |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa xã; - Qua đường bưu điện. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đăng ký, theo mẫu BM.TG.07.01 |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa xã. |
|||||||
2.7 |
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã - Cơ quan có thầm quyền quyết định: UBND cấp xã - Cơ quan được ủy quyền: Không - Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan |
|||||||
2.8 |
Đối tường thực hiện TTHC: Tổ chức tôn giáo |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận
|
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa xã, công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
- Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách công tác tôn giáo của UBND cấp xã - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hồ sơ hợp lệ thì trình xin ý kiến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã để tiến hành thẩm định. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. |
- Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã - Công chức phụ trách công tác tôn giáo cấp xã |
03 ngày |
Mẫu 01,05; Hồ sơ theo mục 2.3 hoặc Văn bản thông báo nếu hồ sơ không hợp lệ
|
||||
B3 |
- Chủ trì, phối hợp với các Ban, ngành đoàn thể cấp xã liên quan đến công tác tôn giáo đi kiểm tra thực tế. - Tổ chức họp xem xét: + Nếu thống nhất chấp thuận thì dự thảo văn bản chấp thuận trình chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. + Nếu không chấp thuận thì dự thảo văn bản không chấp thuận trình chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. |
- Chủ tịch UBND cấp xã, các bộ phận liên quan, công chức phụ trách công tác tôn giáo cấp xã.
|
10 ngày |
Mẫu 05, Biên bản họp hoặc ý kiến trực tiếp vào văn bản xin ý kiến; Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận |
||||
B4 |
Ký duyệt văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1 ngày |
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
||||
B5 |
Ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận và chuyển văn bản cho công chức phụ trách công tác tôn giáo
|
- Văn phòng UBND cấp xã - Công chức phụ trách công tác tôn giáo |
01 ngày |
Mẫu 05, 06; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
||||
B6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa xã hoặc qua đường bưu điện. |
- Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã - Công chức phụ trách công tác tôn giáo |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,06; Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.TG.07.01
|
Văn bản đề nghị |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm bưu điện Văn hóa xã đối với những đơn vị đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3 |
|||||||
- |
Biên bản họp (nếu có) |
|||||||
- |
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận xử lý trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, phường, thị trấn
17:16 22/06/2020
Tin liên quan
- Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. ( 22/06/2020 )
- Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. ( 22/06/2020 )
- Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. ( 22/06/2020 )
- Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, phường, thị trấn ( 22/06/2020 )
- Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. ( 22/06/2020 )