| Số/Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu |
|
04/2016/TT-BNV
|
10/06/2016
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn một số nội dung về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực tôn giáo
|
|
08/2016/TTLT-BYT-BNV
|
15/04/2016
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
|
|
01/2016/TT-BNV
|
13/01/2016
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ...
|
|
09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
11/12/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
|
|
10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
11/12/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
|
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
|
27/2015/TTLT-BYT-BNV
|
07/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
|
|
26/2015/TTLT-BYT-BNV
|
07/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
|
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập
|
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập
|
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập
|
|
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
14/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non
|
|
04/2015/TT-BNV
|
31/08/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký...
|
|
10/2015/TTLT-BYT-BNV
|
27/05/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
|
|
02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
19/05/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên viên ngành thư viện
|
|
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
|
15/05/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp...
|
|
17/2015/TT-BLĐTB&H
|
22/04/2015
|
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành...
|
|
01/2015/TTLT-BNV-BTC
|
14/04/2015
|
Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản...
|
|
01/2015/TTLT-BNV-BTC
|
14/04/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính Phủ về chính sách tinh giản biên chế
|
|
01/2015/TTLT-TTCP-BNV
|
16/03/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định khen thưởng cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc tố cáo hành vi tham nhũng
|
|
03/2015/TT-BNV
|
10/03/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều...
|
|
19/2014/TT-BNV
|
04/12/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức
|
|
19/2014/TT-BNV
|
04/12/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức
|
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV
|
26/11/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
|
17/2014/TT-BNV
|
20/11/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp
|
|
16/2014/TT-BNV
|
20/11/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp
|
|
13/2014/TT-BNV
|
31/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
|
|
13/2014/TT-BNV
|
31/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
|
|
15/2014/TT-BNV
|
31/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc UBND tỉnh, TP trực thuộc TW, phòng...
|
|
13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
17/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao
|
|
03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH
|
10/10/2014
|
Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết...
|
|
11/2014/TT-BNV
|
09/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính
|
|
11/2014/TT-BNV
|
09/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính
|
|
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV
|
01/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
|
|
10/2014/TT-BNV
|
01/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử
|
|
07/2014/TT-BNV
|
29/08/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi...
|
|
01/2014/TTLT-BNV-BXD
|
21/08/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Xây dựng hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử
|
|
03/2014/TT-BNV
|
19/06/2014
|
BNV
|
Sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/04/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010...
|
|
11/2016/TTLT-BTTTT-BNV
|
07/04/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và...
|