1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TCBM.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
* Yêu cầu: Đảm bảo các điều kiện cần thiết để triển khai hoạt động của tổ chức. * Điều kiện để thành lập đơn vị sự nghiệp công lập: - Xác định cụ thể mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ; - Phù hợp với quy hoạch mạng lưới tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có); - Có trụ sở làm việc hoặc đề án quy hoạch cấp đất xây dựng trụ sở đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (trường hợp xây dựng trụ sở mới); trang thiết bị cần thiết ban đầu; nguồn nhân sự và kinh phí hoạt động theo quy định của pháp luật. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
||||
- |
Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực); |
x |
|
||||
- |
Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; |
x |
|
||||
- |
Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện thì nộp bản sao hồ sơ kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao hồ sơ có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ cấp huyện Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thẩm định. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, cán bộ chuyên môn kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ chuyên môn hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử thì Trung tâm thông báo bằng văn bản cho tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. |
Tổ chức; cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06, 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để giải quyết theo quy định. |
Công chức TN&TKQ |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|||
B3 |
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
½ ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Nội vụ |
04 ngày |
Mẫu 05, và dự thảo Văn bản thẩm định |
|||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 |
Lãnh đạo phòng Nội vụ cấp huyện |
1,5 ngày |
Mẫu 05, dự thảo Văn bản thẩm định |
|||
B6 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng Nội vụ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Mẫu 05, Văn bản thẩm định |
|||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
½ ngày |
Mẫu 05, Văn bản thẩm định |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân và cập nhật kết quả trên phần mềm. |
Công chức TN&TKQ cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức |
Giờ hành chính |
Mẫu 01,06 và Văn bản thẩm định |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Mẫu sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC |
||||||
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 |
||||||
|
Văn bản thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Nội vụ cấp huyện trong thời gian 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |