Số/Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu |
07/2019/TT-BNV
|
01/06/2019
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức
|
04/2019/TT-BNV
|
24/05/2019
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 04/2019/TT-BNV hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công...
|
38/2019/NĐ-CP
|
09/05/2019
|
Chính phủ
|
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
161/2018/NĐ-CP
|
29/11/2018
|
Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và...
|
113/2018/NĐ-CP
|
31/08/2018
|
Chính phủ
|
Ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ...
|
72/2018/NĐ-CP
|
15/05/2018
|
Chính phủ
|
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
5/2018/TT-BNV
|
09/05/2018
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chứcÂm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành...
|
04/2018/TT-BNV
|
27/03/2018
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư hướng dẫn về thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công...
|
02/2018/TT-BNV
|
08/01/2018
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư của Bộ Nội vụ quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin
|
01/2018/TT-BNV
|
08/01/2018
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 của Chính phủ...
|
06/2018/NĐ-CP
|
05/01/2018
|
Chính phủ
|
Quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
3323/ QĐ-UBND
|
10/11/2017
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh
|
3322/ QĐ-UBND
|
10/11/2017
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Tài chính
|
228/HD-SNV
|
01/11/2017
|
Sở Nội vụ
|
Hướng dẫn Sửa đổi, bổ sung Hướng dẫn số 145/HD-SNV ngày 25/11/2016 của Sở Nội về đánh giá và phân loại cán bộ, công...
|
07/2017/TT-BNV
|
10/10/2017
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức...
|
06/2017/TT-BNV
|
27/09/2017
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư của Bộ Nội vụ quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
|
20/2017/TT-BGDĐT
|
18/08/2017
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công...
|
05/2017/TT-BNV
|
15/08/2017
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư số 05/2017/TT-BNV của Bộ Nội vụ ngày 15/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số...
|
22/2017/TT-BLĐTBXH
|
10/08/2017
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định phụ...
|
2082/ QĐ-UBND
|
26/07/2017
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Thông tin và Truyền thông
|
88/2017/NĐ-CP
|
20/07/2017
|
Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá và phân...
|
02/2017/TT-BNV
|
12/05/2017
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong...
|
47/2017/NĐ-CP
|
24/04/2017
|
Chính phủ
|
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
117/2016/NĐ-CP
|
21/07/2016
|
Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ng
|
76/2017/NĐ-CP
|
30/06/2016
|
Chính phủ
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV`
|
30/06/2016
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
|
11/2016/TTLT-BXD-BNV
|
29/06/2016
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng
|
08/2016/TTLT-BYT-BNV
|
15/04/2016
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
|
09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
11/12/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
|
10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
11/12/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
27/2015/TTLT-BYT-BNV
|
07/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
|
26/2015/TTLT-BYT-BNV
|
07/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập
|
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
14/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non
|
04/2015/TT-BNV
|
31/08/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký...
|
36/2015/QĐ-UBND
|
10/08/2015
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
Ban hành về quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức
|