Số/Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu |
11/2016/TTLT-BXD-BNV
|
29/06/2016
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng
|
08/2016/TTLT-BYT-BNV
|
15/04/2016
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
|
09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
11/12/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
|
10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
11/12/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
|
20/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
27/2015/TTLT-BYT-BNV
|
07/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
|
26/2015/TTLT-BYT-BNV
|
07/10/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập
|
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
14/09/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non
|
04/2015/TT-BNV
|
31/08/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký...
|
10/2015/TTLT-BYT-BNV
|
27/05/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
|
02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
19/05/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên viên ngành thư viện
|
17/2015/TT-BLĐTB&H
|
22/04/2015
|
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành...
|
01/2015/TTLT-BNV-BTC
|
14/04/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính Phủ về chính sách tinh giản biên chế
|
03/2015/TT-BNV
|
10/03/2015
|
Bộ Nội vụ
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều...
|
19/2014/TT-BNV
|
04/12/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức
|
19/2014/TT-BNV
|
04/12/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV
|
26/11/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
|
17/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao
|
11/2014/TT-BNV
|
09/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính
|
11/2014/TT-BNV
|
09/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính
|
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV
|
01/10/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
|
11/2016/TTLT-BTTTT-BNV
|
07/04/2014
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và...
|
06/2013/TT-BNV
|
17/07/2013
|
Bộ Nội vụ
|
Bãi bỏ Điều 19 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết một số điều về tuyển...
|
16/2012/TT-BNV
|
28/12/2012
|
Bộ Nội vụ
|
Ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy...
|
15/2012/TT-BNV
|
25/12/2012
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức
|
14/2012/TT-BNV
|
18/12/2012
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012
của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong...
|
12/2012/TT-BNV
|
18/12/2012
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
11/2012/TT-BNV
|
17/12/2012
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức
|
05/2012/TT-BNV
|
24/10/2012
|
Bộ Nội vụ
|
Sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về...
|
15/2012/TT-BNV
|
18/10/2012
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức
|
02/2011/TTLT-BNV-BTP
|
15/04/2011
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự
|
01/2017/TT-BNV
|
24/01/2011
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn về phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với chức danh Đội trưởng, Phó Đội trưởng...
|
13/2010/TT-BNV
|
30/12/2010
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm...
|
10/2010/TT-BNV
|
28/10/2010
|
Bộ Nội vụ
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chấp hành viên và thư ký thi hành án dân sự
|
09/2010/TT-BNV
|
11/09/2010
|
Bộ Nội vụ
|
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
|
08/2011/TT-BNV
|
02/06/2010
|
Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 06/2010/NĐ-CPngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định những người là...
|